``` Nećeš Se - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "nećeš se" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "nećeš se" trong câu:

i nećeš se više zvati Abram - već Abraham će ti ime biti, jer naroda mnogih ocem ja te postavljam.
Thiên hạ chẳng còn gọi ngươi là Áp-ram nữa, nhưng tên ngươi là Áp-ra-ham, vì ta đặt ngươi làm tổ phụ của nhiều dân tộc.
tako se neće prolijevati nedužna krv u tvojoj zemlji koju ti Jahve daje u baštinu i nećeš se krvlju okaljati.
hầu cho huyết vô_tội không đổ ra giữa xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi làm sản_nghiệp, và không có huyết trên mình ngươi.
Nećeš se bojati strašila noćnoga ni strelice što leti danju,
Ngươi sẽ chẳng sợ hoặc sự kinh khiếp ban_đêm, Hoặc tên bay ban_ngày,
Kad legneš, nećeš se plašiti, i kad zaspiš, slatko ćeš snivati.
Khi con nằm, chẳng có_điều sợ_hãi; Phải, con sẽ nằm được ngủ ngon_giấc.
Tako ću okončati svu tvoju sramotu i bludničenje, sve tamo od Egipta: nećeš više k njima oči dizati i nećeš se više spominjati Egipta!'
Vậy ta sẽ dứt sự hành dâm mầy và thói xấu hổ mầy đã đem đến từ đất Ê-díp-tô, đến nỗi mầy sẽ không ngước mắt ngó chúng nó, và không nhớ đến Ê-díp-tô nữa.
i rekoh joj: "Za mnogo dana ostat ćeš mi povučena, nećeš se odavati bludu ni podavati nikojem čovjeku, a ni ja neću k tebi prilaziti."
Rồi ta bảo nó rằng: Ngươi khá chờ_đợi ta lâu ngày; đừng làm sự gian_dâm và chớ làm vợ cho người nam nào, thì ta đối_với ngươi cũng sẽ làm như_vậy.
Jest ćeš, a nećeš se nasititi, gladan ćeš ostati; stavljat ćeš na stranu, a ništa nećeš sačuvati; ako što i sačuvaš, ja ću maču predati.
Ngươi sẽ ăn, song không được no đâu; sự sỉ_nhục sẽ ở giữa ngươi. Ngươi sẽ chuyên của ngươi, song không cứu được; còn cái gì ngươi cứu được, thì ta sẽ phó nó cho gươm.
U onaj dan nećeš se sramiti svih svojih nedjela koja si protiv mene počinio, jer ću ukloniti iz tebe tvoje ohole hvalisavce; i nećeš se više šepiriti na Svetoj gori mojoj,
Trong ngày đó, ngươi sẽ không còn xấu_hổ vì cớ mọi việc mình làm, là những việc đã phạm_tội nghịch cùng ta; vì bấy_giờ ta sẽ cất bỏ kẻ vui_sướng kiêu_ngạo khỏi giữa ngươi; rày về sau ngươi sẽ không còn kiêu_ngạo trên núi thánh ta nữa.
Nećeš se složiti s onim što ću učiniti.
Chắc mẹ sẽ không đồng ý với việc mà con sắp làm.
Nećeš se boriti s tim kretenom na taj način!
Em không đánh tên khốn đó theo cách này được đâu.
Nećeš se čak ni sjećati da se dogodilo.
Anh thậm chí sẽ không biết là nó đã xảy ra.
Možeš učiniti bilo što i nećeš se toga sjećati za deset minuta.
Anh không thể làm điều gì và cảm thấy quên hết ngay sau 10 phút.
Ako ideš u Troju...nećeš se vratiti kući.
Nhưng nếu con đến thành Troy... con sẽ không bao giờ trở về nữa.
Tvoj život, ljudi koje si srela, nećeš se sjećati ničega.
Quãng đời sống ở đây, những người cháu đã gặp, Cháu sẽ không nhớ gì cả.
Nakon večeras, nećeš se htjeti voziti ni u čem drugom.
Sau đêm nay bác sẽ chẳng muốn lái xe khác đâu.
Mislim, hajde sretneš nekog Talijana u prvoj klasi (razredu) i izađeš s njim nećeš se udati za njega.
Coi nào. Gặp một chàng trai người Ý ở khoang hạng nhất, rồi hẹn hò với anh ta. - Không thể cưới ngay được.
Zato jer jednog dana nećeš se više boriti samo za sebe i mene...
{\3cHFF1000}Để một một ngày nào đó con không đánh vì bản thân mình.
Čak ni tu sada nećeš se boriti za njih?
Kể cả ở đây, ngay lúc này, anh sẽ không chiến đấu vì họ?
"Nećeš se bojati strave noći, niti..."
"bạn sẽ không sợ sự khủng khiếp của màn đêm, không......."
Naredniče, nećeš se ljutiti na pomalo osobno pitanje?
Không phiền nếu tôi hỏi ông một câu... riêng tư chứ?
Ako se on vrati, nećeš se ni ti.
Nếu cậu ta chết, ngươi cũng thế.
Nećeš se boriti sa ljudima od slame, kneginjice.
Nhóc sẽ không chiến đấu với bù nhìn rơm đâu, tiểu thư.
Mike, nećeš se sjećati, ali ja te volim.
Mike, anh là người duy nhất.
Shvaćam zašto si tako nadrkan, ali nećeš se oraspoložiti sve dok ne pronađeš tu ženu i kažeš joj što osjećaš.
Tôi hiểu vì sao cậu cáu kỉnh như vậy nhưng tâm trạng cậu sẽ không tốt lên đến khi nào tâm sự với bà già này.
Radi ono što voliš i bićeš odlična, nećeš se plašiti jer već to radiš.
Chỉ cần hát thôi! Làm những gì mình thích và cô sẽ làm tốt và không sợ nữa vì cô hát được mà.
Nećeš se smiješiti nakon što čuješ moju ispovijed.
Ngươi sẽ không muốn mỉm cười sau khi nghe ta thú nhận đâu
3.3927249908447s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?